VIETNAMESE

thiết lập mục tiêu

đặt mục tiêu

word

ENGLISH

set goals

  
PHRASE

/sɛt ɡoʊlz/

establish goals

Thiết lập mục tiêu là hành động xác định điều mà một người hoặc một nhóm người muốn đạt được trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Quan trọng là phải thiết lập mục tiêu để tập trung và có động lực.

It's important to set goals to stay focused and motivated.

2.

Huấn luyện viên giúp vận động thiết lập mục tiêu cho cuộc thi sắp tới.

The coach helps athletes set goals for the upcoming competition.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ set goals khi nói hoặc viết nhé! check Set achievable goals – Đặt mục tiêu có thể đạt được Ví dụ: You should set achievable goals to stay motivated. (Bạn nên đặt mục tiêu có thể đạt được để duy trì động lực.) check Set long-term goals – Đặt mục tiêu dài hạn Ví dụ: She set long-term goals for her career development. (Cô ấy đặt mục tiêu dài hạn cho sự phát triển sự nghiệp của mình.) check Set clear goals – Đặt mục tiêu rõ ràng Ví dụ: It’s essential to set clear goals to measure progress. (Điều cần thiết là đặt mục tiêu rõ ràng để đo lường tiến độ.)