VIETNAMESE

tái thiết lập

thiết lập lại

word

ENGLISH

re-establishment

  
NOUN

/ˌriːɪˈstæblɪʃmənt/

restoration

“Tái thiết lập” là quá trình khôi phục hoặc thiết lập lại một hệ thống, cơ cấu hoặc trạng thái.

Ví dụ

1.

Việc tái thiết lập hệ thống mất vài tuần.

The re-establishment of the system took weeks.

2.

Tái thiết lập là cần thiết sau khi thất bại.

Re-establishment is necessary after the failure.

Ghi chú

Từ re-establishment là một từ ghép của (re- – lại, establishment – sự thiết lập). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ có chứa tiền tố re- nhé! check Reconstruction – tái thiết Ví dụ: The government prioritized reconstruction after the war. (Chính phủ ưu tiên việc tái thiết sau chiến tranh.) check Resettlement – tái định cư Ví dụ: The flood victims were moved to a resettlement area. (Các nạn nhân lũ lụt được chuyển đến khu vực tái định cư.) check Reorganization – tái tổ chức Ví dụ: A major reorganization took place in the department. (Một cuộc tái tổ chức lớn đã diễn ra trong phòng ban.) check Recreation – tái tạo / giải trí Ví dụ: The camp focuses on both learning and recreation. (Trại tập trung vào cả học tập và giải t.)