VIETNAMESE

thiết lập mối liên lạc

tạo mối liên lạc

word

ENGLISH

establish contact

  
PHRASE

/ɪˈstæblɪʃ ˈkɑnˌtækt/

make contact, establish communication, open line of communication

Thiết lập mối liên lạc là cụm từ chỉ hành động tạo ra một mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều người, nhóm người, tổ chức, có thể là cá nhân, nghề nghiệp, kinh doanh, xã hội, hoặc bất kỳ loại mối quan hệ nào khác.

Ví dụ

1.

Nhà ngoại giao phụ trách thiết lập mối liên lạc với tham tán nước ngoài.

The diplomat managed to establish contact with the foreign delegation.

2.

Nhà nghiên cứu đã đấu tranh để thiết lập mối liên lạc với các loài khó nắm bắt.

The researcher struggled to establish contact with the elusive species.

Ghi chú

Từ establish contact là một cụm ghép của establish (thiết lập) và contact (liên lạc). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số cụm từ ghép tương tự nhé! check Maintain contact – Duy trì liên lạc Ví dụ: It’s important to maintain contact with your team. (Điều quan trọng là duy trì liên lạc với đội của bạn.) check Lose contact – Mất liên lạc Ví dụ: We lost contact with him after he moved abroad. (Chúng tôi đã mất liên lạc với anh ấy sau khi anh ấy ra nước ngoài.) check Restore contact – Khôi phục liên lạc Ví dụ: They are trying to restore contact with the stranded hikers. (Họ đang cố gắng khôi phục liên lạc với những người leo núi bị mắc kẹt.)