VIETNAMESE

Thiết bị viễn thông

Thiết bị truyền thông, thiết bị liên lạc

word

ENGLISH

Telecommunications equipment

  
NOUN

/ˌtɛlɪkəˈmjunɪkeɪʃən ɪˈkwɪpmənt/

Telecom system

“Thiết bị viễn thông” là các thiết bị sử dụng trong truyền tải thông tin qua các phương tiện điện tử.

Ví dụ

1.

Thiết bị viễn thông hỗ trợ việc truyền thông nhanh chóng và đáng tin cậy.

The telecommunications equipment supports fast and reliable communication.

2.

Thiết bị viễn thông cho phép giao tiếp theo thời gian thực giữa các văn phòng.

The telecommunications equipment allows for real-time communication between offices.

Ghi chú

Telecommunication là một từ có gốc từ tiếng Hy Lạp và tiếng Latin. Tele có gốc từ tiếng Hy Lạp tele (xa), và communication có gốc từ tiếng Latin communicare (chia sẻ). Telecommunication là công nghệ truyền tải thông tin từ xa. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Telegraph - Máy điện tín Ví dụ: The telegraph revolutionized long-distance communication in the 19th century. (Máy điện tín đã cách mạng hóa giao tiếp từ xa vào thế kỷ 19.) check Television - Thiết bị xem hình ảnh và âm thanh từ xa Ví dụ: A television allows people to watch live news broadcasts. (Thiết bị xem hình ảnh và âm thanh từ xa giúp mọi người xem tin tức trực tiếp.) check Telephone - Máy điện thoại Ví dụ: The telephone enables real-time voice communication. (Máy điện thoại giúp giao tiếp âm thanh theo thời gian thực.)