VIETNAMESE
thiết bị thông gió
ENGLISH
roof ventilator
NOUN
/ruf ˈvɛntəˌleɪtər/
Thiết bị thông gió là bộ phận của tầng áp mái có tác dụng lưu thông không khí cho nhà xưởng. Nóc gió được coi là hệ thống thông gió tĩnh vì chúng không có bất kỳ bộ phận chuyển động cơ học nào hoặc yêu cầu năng lượng điện hoặc năng lượng mặt trời để hoạt động.
Ví dụ
1.
Thiết bị thông gió trên mái hoạt động bằng cách cung cấp luồng không khí liên tục qua tầng áp mái.
A roof ventilator works by providing a continual flow of air through the attic.
2.
Những thiết bị thông gió này được sản xuất bằng vật liệu chất lượng như tấm thép nhẹ, thanh và tấm thép không gỉ.
These roof ventilators are manufactured using quality material such as mild steel plates, rods, and stainless steel plates.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết