VIETNAMESE

thiết bị thông gió

ENGLISH

roof ventilator

  
NOUN

/ruf ˈvɛntəˌleɪtər/

Thiết bị thông gió là bộ phận của tầng áp mái có tác dụng lưu thông không khí cho nhà xưởng. Nóc gió được coi là hệ thống thông gió tĩnh vì chúng không có bất kỳ bộ phận chuyển động cơ học nào hoặc yêu cầu năng lượng điện hoặc năng lượng mặt trời để hoạt động.

Ví dụ

1.

Thiết bị thông gió trên mái hoạt động bằng cách cung cấp luồng không khí liên tục qua tầng áp mái.

A roof ventilator works by providing a continual flow of air through the attic.

2.

Những thiết bị thông gió này được sản xuất bằng vật liệu chất lượng như tấm thép nhẹ và tấm thép không gỉ.

These roof ventilators are manufactured using quality material such as mild steel plates and stainless steel plates.

Ghi chú

Một nghĩa khác của ventilator:

- ventilator (máy thở): She will remain on a ventilator for several days and will then require months of surgery and post-operative care.

(Cô ấy sẽ phải dùng máy thở trong vài ngày và sau đó sẽ cần nhiều tháng phẫu thuật và chăm sóc hậu phẫu.)