VIETNAMESE

Thiết bị thông minh

Thiết bị thông minh, công cụ tự động

word

ENGLISH

Smart device

  
NOUN

/smɑːt dɪˈvaɪs/

Intelligent device

“Thiết bị thông minh” là các thiết bị sử dụng công nghệ tiên tiến để tự động hóa hoặc tối ưu hóa chức năng.

Ví dụ

1.

Thiết bị thông minh điều khiển ánh sáng và nhiệt độ trong phòng.

The smart device controls the lighting and temperature of the room.

2.

Thiết bị thông minh có thể điều khiển qua ứng dụng di động.

The smart device can be controlled through a mobile app.

Ghi chú

Smart device là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị thông minh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Smartphone - Điện thoại thông minh Ví dụ: A smartphone allows users to access various applications. (Điện thoại thông minh cho phép người dùng truy cập nhiều ứng dụng khác nhau.) check Smartwatch - Đồng hồ thông minh Ví dụ: A smartwatch tracks health data and notifications. (Đồng hồ thông minh theo dõi dữ liệu sức khỏe và thông báo.) check Smart thermostat - Nhiệt kế thông minh Ví dụ: A smart thermostat helps regulate indoor temperature automatically. (Nhiệt kế thông minh giúp điều chỉnh nhiệt độ trong nhà tự động.) check IoT device - Thiết bị kết nối Internet vạn vật (IoT) Ví dụ: An IoT device allows remote control of home appliances. (Thiết bị IoT cho phép điều khiển từ xa các thiết bị gia dụng.)