VIETNAMESE

Thiết bị truyền dẫn

Thiết bị truyền tín hiệu, thiết bị phát sóng

word

ENGLISH

Transmission equipment

  
NOUN

/trænsˈmɪʃən ɪˈkwɪpmənt/

Signal transmission system

“Thiết bị truyền dẫn” là thiết bị dùng để truyền tải tín hiệu hoặc năng lượng từ một nơi này đến nơi khác.

Ví dụ

1.

Thiết bị truyền dẫn đảm bảo sự truyền thông rõ ràng trong mạng lưới.

The transmission equipment ensures clear communication across the network.

2.

Thiết bị truyền dẫn trong tòa nhà kết nối các phòng ban khác nhau.

The transmission equipment in the building connects different departments.

Ghi chú

Transmission equipment là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị truyền dẫn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Transmission line - Đường dây truyền tải điện Ví dụ: A transmission line carries high-voltage electricity over long distances. (Đường dây truyền tải điện mang dòng điện cao áp đi xa.) check Transformer - Máy biến áp Ví dụ: A transformer adjusts voltage levels in electrical grids. (Máy biến áp điều chỉnh mức điện áp trong lưới điện.) check Signal transmitter - Thiết bị phát tín hiệu Ví dụ: A signal transmitter sends data through wired or wireless connections. (Thiết bị phát tín hiệu truyền dữ liệu qua kết nối có dây hoặc không dây.) check Communication equipment - Thiết bị truyền thông Ví dụ: Communication equipment includes radios, telephones, and networking devices. (Thiết bị truyền thông bao gồm radio, điện thoại và các thiết bị mạng.)