VIETNAMESE

người dẫn truyện

ENGLISH

narrator

  
NOUN

/ˈnɛreɪtər/

Người dẫn truyện là hình thức một diễn viên đứng ngoài cốt truyện, kịch; tham gia vào hành động kịch, để vừa giới thiệu vừa bình luận.

Ví dụ

1.

Người dẫn truyện sử dụng phương ngữ địa phương khi cần thiết.

The narrator uses the local dialect where necessary.

2.

Là một người dẫn truyện, tôi có nhiều điều để học hỏi.

As a narrator, I have much to learn.

Ghi chú

Cùng phân biệt storyteller narrator nha!

- Người dẫn truyện (narrator) là hình thức một diễn viên đứng ngoài cốt truyện, kịch; tham gia vào hành động kịch, để vừa giới thiệu vừa bình luận.

- Người kể chuyện (storyteller) là người kể các câu chuyện.