VIETNAMESE

Thiết bị nhất thứ

Thiết bị hàng đầu, thiết bị cao cấp

word

ENGLISH

First-class equipment

  
NOUN

/fɜːst klɑːs ɪˈkwɪpmənt/

Top-tier equipment

“Thiết bị nhất thứ” là thiết bị sử dụng để đo các giá trị trong các hệ thống điện tử.

Ví dụ

1.

Thiết bị nhất thứ được sử dụng trong các môi trường yêu cầu độ chính xác cao.

The first-class equipment is used in high-precision environments.

2.

Thiết bị nhất thứ đảm bảo các phép đo chính xác nhất.

The first-class equipment ensures the highest quality measurements.

Ghi chú

First-class equipment là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị chất lượng cao. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Premium equipment - Thiết bị cao cấp Ví dụ: Premium equipment refers to top-quality devices or machinery often associated with luxury or superior performance. (Thiết bị cao cấp, thiết bị chất lượng tốt, thường liên quan đến sự sang trọng hoặc hiệu suất vượt trội.) check Top-tier equipment - Thiết bị hạng nhất Ví dụ: Top-tier equipment refers to equipment that is of the highest quality and performance in its category. (Thiết bị hạng nhất, thiết bị có chất lượng và hiệu suất tốt nhất trong lĩnh vực của nó.) check High-end equipment - Thiết bị cao cấp Ví dụ: High-end equipment refers to devices that are of superior quality and are often more expensive due to their high performance. (Thiết bị cao cấp, thiết bị có chất lượng vượt trội và thường đắt tiền do hiệu suất cao.) check State-of-the-art equipment - Thiết bị hiện đại nhất Ví dụ: State-of-the-art equipment refers to the most advanced technology available at the time. (Thiết bị hiện đại nhất, thiết bị có công nghệ tiên tiến nhất vào thời điểm đó.)