VIETNAMESE

Thiết bị đo nhật xạ

Máy đo bức xạ mặt trời

word

ENGLISH

Solar radiation meter

  
NOUN

/ˈsəʊlər ˌreɪdɪˈeɪʃən ˈmiːtə/

Radiation meter

“Thiết bị đo nhật xạ” là thiết bị dùng để đo bức xạ mặt trời hoặc nguồn sáng.

Ví dụ

1.

Thiết bị đo nhật xạ giúp theo dõi mức độ ánh sáng mặt trời.

The solar radiation meter helps monitor sunlight exposure.

2.

Máy đo bức xạ mặt trời trong phòng thí nghiệm được hiệu chỉnh để đạt độ chính xác cao.

The solar radiation meter in the lab is calibrated for precision.

Ghi chú

Solar radiation meter là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị đo bức xạ mặt trời. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sunlight sensor - Cảm biến ánh sáng mặt trời Ví dụ: The sunlight sensor activated the outdoor lights at dusk. (Cảm biến ánh sáng mặt trời đã kích hoạt đèn ngoài trời vào lúc chạng vạng.) check Radiometer - Thiết bị đo bức xạ năng lượng Ví dụ: The radiometer measured the amount of solar energy received at the surface. (Thiết bị đo bức xạ năng lượng đo lượng năng lượng mặt trời nhận được trên bề mặt.)