VIETNAMESE
Thiết bị động lực
Thiết bị năng lượng, nguồn động lực
ENGLISH
Power unit
/ˈpaʊə ˈjuːnɪt/
Engine, power generator
“Thiết bị động lực” là thiết bị cung cấp năng lượng cho các cơ cấu cơ khí.
Ví dụ
1.
Thiết bị động lực điều khiển hệ thống cơ khí.
The power unit drives the mechanical system.
2.
Bộ nguồn trong nhà máy vận hành tất cả các máy móc.
The power unit in the factory drives all machines.
Ghi chú
Power unit là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng và điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Energy unit - Đơn vị năng lượng
Ví dụ:
An energy unit is a measurement used to quantify power consumption.
(Đơn vị năng lượng là một đại lượng dùng để đo mức tiêu thụ điện năng.)
Generator - Máy phát điện
Ví dụ:
A generator converts mechanical energy into electrical energy.
(Máy phát điện chuyển đổi năng lượng cơ học thành năng lượng điện.)
Power source - Nguồn điện
Ví dụ:
A power source supplies electrical energy to a device or system.
(Nguồn điện cung cấp năng lượng điện cho thiết bị hoặc hệ thống.)
Power supply - Nguồn cung cấp điện
Ví dụ:
A power supply regulates and delivers electricity to electronic devices.
(Nguồn cung cấp điện điều chỉnh và cung cấp điện năng cho các thiết bị điện tử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết