VIETNAMESE

Thiết bị đầu cuối

Thiết bị kết nối, đầu nối

word

ENGLISH

Terminal device

  
NOUN

/ˈtɜːmɪnəl dɪˈvaɪs/

Interface, terminal

“Thiết bị đầu cuối” là thiết bị dùng để kết nối với các hệ thống hoặc mạng lưới truyền thông.

Ví dụ

1.

Thiết bị đầu cuối kết nối máy tính với mạng.

The terminal device connects the computer to the network.

2.

Thiết bị đầu cuối trong văn phòng kết nối tất cả các máy tính.

The terminal device in the office connects all computers.

Ghi chú

Terminal device là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị đầu cuối. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check End-point device - Thiết bị đầu cuối mạng Ví dụ: An end-point device connects to a network as the final node. (Thiết bị đầu cuối mạng kết nối với mạng như một nút cuối cùng.) check Interface device - Thiết bị giao diện Ví dụ: An interface device facilitates communication between systems. (Thiết bị giao diện giúp kết nối giữa các hệ thống.) check Output device - Thiết bị xuất Ví dụ: An output device displays or transmits data from a system. (Thiết bị xuất hiển thị hoặc truyền dữ liệu từ hệ thống.) check Input device - Thiết bị nhập Ví dụ: An input device allows users to provide data to a system. (Thiết bị nhập giúp người dùng cung cấp dữ liệu vào hệ thống.)