VIETNAMESE
thiệp cưới
thiệp mời đám cưới
ENGLISH
wedding invitation
NOUN
/ˈwɛdɪŋ ˌɪnvɪˈteɪʃən/
Thiệp cưới là một ấn phẩm in ấn được làm trên chất liệu giấy cứng. Thiệp cưới hay thiệp mời cưới, thiệp mời… được coi như là lời mời từ phía 2 bên thông gia gửi đến khách mời.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã gửi thiệp cưới cho mọi người rồi.
He has already sent everyone a wedding invitation.
2.
Chúng tôi đã nhận được thiệp cưới từ Tom and Kate.
We got a wedding invitation from Tom and Kate.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết