VIETNAMESE

thiển ý

word

ENGLISH

shallow thought

  
PHRASE

/ˈʃæloʊ θɔt/

Thiển ý là cụm từ có nghĩa là ý nghĩ, ý kiến nông cạn, chưa chín chắn, chưa được suy xét kỹ lưỡng.

Ví dụ

1.

Hãy tránh đưa ra quyết định dựa trên thiển ý.

Avoid making decisions based on shallow thought.

2.

Thiển ý của anh ta về sự án khiến nó thất bại.

His shallow thought about the project led to its failure.

Ghi chú

Từ shallow thought là một từ ghép của shallowthought. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Deep thought – Suy nghĩ sâu sắc Ví dụ: She spent the evening in deep thought, trying to come up with a solution. (Cô ấy đã dành cả buổi tối để suy nghĩ sâu sắc, cố gắng tìm ra giải pháp.) check Superficial thought – Suy nghĩ bề mặt, không sâu sắc Ví dụ: The politician’s superficial thought on the matter didn’t address the real concerns of the people. (Suy nghĩ bề mặt của chính trị gia về vấn đề này không giải quyết được những mối quan tâm thực sự của người dân.) check Critical thought – Suy nghĩ phản biện, phê phán Ví dụ: In order to solve complex problems, you need to engage in critical thought. (Để giải quyết các vấn đề phức tạp, bạn cần tham gia vào suy nghĩ phản biện.)