VIETNAMESE

Thiên

Thiên thể, từ trời

word

ENGLISH

Celestial

  
ADJ

/səˈlɛstʃəl/

Heavenly, Astronomical

"Thiên" là từ chỉ một thiên thể, đặc biệt là những vật thể trong không gian vũ trụ như sao, hành tinh, hoặc ngôi sao.

Ví dụ

1.

Các thiên thể trên bầu trời thật tuyệt vời.

The celestial bodies in the sky are awe-inspiring.

2.

Các thiên thể như sao được nghiên cứu bởi các nhà thiên văn.

Celestial bodies like stars are studied by astronomers.

Ghi chú

Từ Thiên là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Thiên nhé check Nghĩa 1: Thiên nhiên, những yếu tố tự nhiên không do con người tạo ra Tiếng Anh: Nature Ví dụ: He loves spending time in nature, hiking through forests and mountains. (Anh ấy thích dành thời gian hòa mình vào thiên nhiên, đi bộ xuyên qua rừng và núi.) check Nghĩa 2: Thiên mệnh, số phận do trời định Tiếng Anh: Destiny Ví dụ: Some people believe that destiny determines their future. (Một số người tin rằng thiên mệnh quyết định tương lai của họ.)