VIETNAMESE

thiên vị

ENGLISH

biased

  
NOUN

/ˈbaɪəst/

partial

Thiên vị là không công bằng, không vô tư, chỉ coi trọng, nâng đỡ một phía.

Ví dụ

1.

Bài báo đã thiên vị nặng nề chống lại chế độ hiện tại.

The article was heavily biased against the current regime.

2.

Cha mẹ không nên thiên vị trong việc đối xử với các con.

Parents should not be biased in the treatment of their children.

Ghi chú

Trong tiếng Anh có một số từ dễ gây nhầm lẫn như biased, favored và prioritized, hôm nay chúng ta cùng phân biệt nhe!

- biased (thiên vị) chỉ sự thành kiến và không công bằng đối với ai đó. (That judgement is completely biased.)

- favored (ưa thích) chỉ cảm giác hoặc thể hiện sự tán thành hoặc ưa thích đối với một điều gì. (Chocolate ice-cream is favored by many teenagers.)

- prioritized (ưu tiên) chỉ việc đặt một vấn đề lên trên hết tất thảy. (Although he should be prioritized since he is disabled, this seems unfair to other contestants.)