VIETNAMESE
không thiên vị
công bằng
ENGLISH
impartial
/ɪmˈpɑrʃəl/
unbiased, fair, neutral, unbiased
Không thiên vị là công bằng, vô tư, không coi trọng, nâng đỡ bất kỳ bên nào.
Ví dụ
1.
Là một người quan sát không thiên vị, phân tích của tôi được cho là khách quan.
As an impartial observer, my analysis is supposed to be objective.
2.
Là chủ tịch, tôi không thiên vị bất kỳ ai.
As chairman, I must remain impartial.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ miêu tả phẩm chất trung lập của con người trong tiếng Anh nhé:
Không thiên vị: impartial
Tò mò: curious
Nữ tính: feminine
Nhí nhảnh: skittish
Nhạy cảm: sensitive
Nghiêm túc: serious
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết