VIETNAMESE

thiên tân

word

ENGLISH

Tianjin

  
NOUN

/ˌtiːˈænˈdʒɪn/

Thiên Tân là thành thị trung tâm quốc gia và thành thị mở cửa ven biển lớn nhất ở phía bắc của Trung Quốc.

Ví dụ

1.

Thiên Tân là một trung tâm kinh tế lớn ở miền bắc Trung Quốc.

Tianjin is a major economic hub in northern China.

2.

Thiên Tân thu hút nhiều nhà đầu tư quốc tế.

Tianjin attracts many international investors.

Ghi chú

Từ Tianjin là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Beijing – Bắc Kinh Ví dụ: Beijing is the capital city of China and located near Tianjin. (Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc và nằm gần Tianjin.) check China – Trung Quốc Ví dụ: Tianjin is one of the major cities in China, known for its rich history and culture. (Tianjin là một trong những thành phố lớn của Trung Quốc, nổi tiếng với lịch sử và văn hóa phong phú.) check Port – Cảng Ví dụ: The port of Tianjin is one of the busiest in China. (Cảng Tianjin là một trong những cảng bận rộn nhất ở Trung Quốc.)