VIETNAMESE

tan

ENGLISH

dissolve

  
VERB

/dɪˈzɑlv/

Tan là trở thành chất lỏng để tạo thành dung dịch.

Ví dụ

1.

Glucozơ tan dễ dàng trong nước.

Glucose dissolves easily in water.

2.

Nước hòa tan muối.

Water dissolves salt.

Ghi chú

Cùng phân biệt dissolve melt nha!

- Melt là quá trình một chất bị biến đổi thành dung dịch dưới nhiệt độ cao.

- Dissolve là một quá trình hóa học trong đó hai chất tham gia tạo thành dung dịch.