VIETNAMESE

Thiến hóa học

Thiến bằng hóa chất

ENGLISH

Chemical castration

  
NOUN

/ˈkɛmɪkəl kæˈstreɪʃən/

Medical neutering

“Thiến hóa học” là phương pháp sử dụng thuốc để làm mất khả năng sinh sản của động vật hoặc người.

Ví dụ

1.

Thiến hóa học có thể đảo ngược được.

Chemical castration is reversible.

2.

Một số luật cho phép thiến hóa học.

Some laws allow chemical castration.

Ghi chú

Chemical castration là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và thú y. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hormonal suppression - Ức chế hormone Ví dụ: Chemical castration involves hormonal suppression to reduce reproductive functions. (Thiến hóa học bao gồm ức chế hormone để giảm chức năng sinh sản.) check Medical sterilization - Triệt sản y khoa Ví dụ: Chemical castration is considered a reversible form of medical sterilization. (Thiến hóa học được coi là một dạng triệt sản y khoa có thể hồi phục.)

check Reproductive system – Hệ thống sinh sản Ví dụ: Chemical castration affects the reproductive system by preventing the production of sperm. (Thiến hóa học ảnh hưởng đến hệ thống sinh sản bằng cách ngăn cản sản xuất tinh trùng.) check Testosterone reduction – Giảm testosterone Ví dụ: The main goal of chemical castration is testosterone reduction to limit aggressive behavior. (Mục tiêu chính của thiến hóa học là giảm testosterone để hạn chế hành vi hung hăng.)