VIETNAMESE

hóa học

ENGLISH

chemistry

  
NOUN

/ˈkɛməstri/

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất. Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử.

Ví dụ

1.

Cô ấy học hóa học và vật lý tại trường đại học.

She studied chemistry and physics at college.

2.

Hóa học lý thuyết dễ hơn hóa học phân tích.

Theoretical chemistry is easier than analytical chemistry.

Ghi chú

Các môn học ở phổ thông nè!

- Toán: Mathematics (Maths)

- Vật lý: Physics

- Hóa: Chemistry

- Sinh học: Biology

- Địa lý: Geography

- Ngoại ngữ: Foreign language (English, French)

- Ngữ văn: Literature

- Âm nhạc: Music

- Thể dục: Physical education