VIETNAMESE

thiên văn học

ENGLISH

astronomy

  
NOUN

/əˈstrɑnəmi/

Thiên văn học là việc nghiên cứu khoa học các thiên thể (như các ngôi sao, hành tinh, sao chổi, tinh vân, quần tinh, thiên hà ) và các hiện tượng có nguồn gốc bên ngoài vũ trụ.

Ví dụ

1.

Lĩnh vực thiên văn học bao gồm nhiều ngành khác nhau, bao gồm vật lý thiên văn, khoa học hành tinh và vũ trụ học.

The field of astronomy encompasses various disciplines, including astrophysics, planetary science, and cosmology.

2.

Thiên văn học là nghiên cứu khoa học về các thiên thể, chẳng hạn như các ngôi sao, hành tinh, thiên hà và vũ trụ nói chung.

Astronomy is the scientific study of celestial objects, such as stars, planets, galaxies, and the universe as a whole.

Ghi chú

Thiên văn học (Astronomy) là việc nghiên cứu khoa học (scientific study) các thiên thể (celestial bodies) (như các ngôi sao (stars), hành tinh (planets), sao chổi (comets), tinh vân (nebulae), quần tinh (clusters), thiên hà (galaxies)) và các hiện tượng (phenomena) có nguồn gốc bên ngoài vũ trụ (universe).