VIETNAMESE
thiền định
ENGLISH
meditate
/ˈmɛdəˌteɪt/
Thiền định là một trạng thái tinh khiết và tập trung cao độ khi tâm trí xuôi chảy không gì ngăn trở, hoàn toàn đắm mình trong ý nghĩ về ý thức vũ trụ.
Ví dụ
1.
Sophie cố gắng thiền định 20 phút mỗi ngày.
Sophie tries to meditate for 20 minutes every day.
2.
Anh ấy thiền trong một giờ đồng hồ mỗi sáng.
He meditates for an hour every morning.
Ghi chú
Trong khi meditate chỉ sự thiền định (tập trung cao độ để chữa lành tâm hồn) thì contemplate chỉ sự suy ngẫm (tập trung cao độ để suy ngẫm về một vấn đề nào đó), bạn nên lưu ý ha
- Sophie tries to meditate for 20 minutes every day. (Sophie cố gắng thiền định 20 phút mỗi ngày.)
- You're too young to be contemplating retirement. (Bạn còn quá trẻ để suy ngẫm đến chuyện nghỉ hưu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết