VIETNAMESE
thiển cận mà tự mãn
Kiêu ngạo thiển cận
ENGLISH
Arrogantly Shortsighted
/ˈærəɡəntli ˈʃɔːrtˌsaɪtɪd/
Conceited
Thiển cận mà tự mãn là sự thiếu sâu sắc nhưng lại tự mãn, không nhận ra sự hạn chế của bản thân.
Ví dụ
1.
Anh ấy rất thiển cận mà tự mãn trong bài phát biểu của mình.
He was arrogantly shortsighted in his speech.
2.
Cô ấy chỉ trích thái độ thiển cận mà tự mãn của anh ấy.
She criticized his arrogantly shortsighted attitude.
Ghi chú
Shortsighted là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của Shortsighted nhé!
Nghĩa 1: Thiển cận (Adj): Thiếu tầm nhìn hoặc khả năng đánh giá dài hạn.
Ví dụ: The policy was shortsighted and failed to consider future consequences.
(Chính sách này thiển cận và không tính đến hậu quả trong tương lai.)
Nghĩa 2: Cận thị (Adj): Chỉ tình trạng mắt không nhìn rõ được vật ở xa.
Ví dụ: She is shortsighted and needs glasses to drive.
(Cô ấy bị cận thị và cần kính để lái xe.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết