VIETNAMESE

thị trường việc làm

ENGLISH

job market

  
NOUN

/ʤɑb ˈmɑrkət/

Thị trường việc làm là thị trường trong đó có các dịch vụ lao động được mua và bán thông qua quá trình để xác định mức độ có việc làm của lao động, cũng như mức độ tiền công, thị trường việc làm hiện nay có rất nhiều công việc khác nhau do đó người lao động có thể tìm kiếm việc làm phù hợp với mình.

Ví dụ

1.

Theo nghiên cứu, hàng năm có 250.000 người tham gia thị trường việc làm.

According to the research, every year, 250,000 people enter the job market.

2.

Thị trường việc làm đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi suy thoái kinh tế.

The job market has been badly hit by the recession.

Ghi chú

Cùng phân biệt industry market nha!

- Ngành công nghiệp (industry) là một tập hợp các công ty cung cấp các sản phẩm tương tự hoặc thay thế cho khách hàng và cạnh tranh với nhau.

- Thị trường (market) là cơ chế giúp người mua và người bán thực hiện các giao dịch liên quan đến trao đổi hàng hóa và dịch vụ.