VIETNAMESE

thị trường ngách

ENGLISH

niche market

  
NOUN

/nɪʧ ˈmɑrkət/

Thị trường ngách là một phần nhỏ của thị trường lớn hơn có nhu cầu cụ thể của riêng nó, khác với thị trường lớn hơn về mặt nào đó so với thị trường tổng thể.

Ví dụ

1.

Công ty đã tạo ra một thị trường ngách cho riêng mình.

The company has created a niche market for itself.

2.

Trong hai năm qua, đầu tư có đạo đức đã phát triển từ một thị trường ngách thành thị trường chính thống.

In the past two years, ethical investment has developed from a niche market into the mainstream market.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!

Chợ

Ví dụ: We went to the market to buy fresh vegetables and fruits. (Chúng tôi đến chợ để mua rau và trái cây tươi.)

Thị trường

Ví dụ: The company is planning to launch its new product in the global market. (Công ty đang lên kế hoạch tung ra sản phẩm mới của mình trên thị trường toàn cầu.)

Quảng bá hay tiếp thị

Ví dụ: The company is using social media to market its new line of beauty products. (Công ty đang sử dụng mạng xã hội để quảng bá dòng sản phẩm làm đẹp mới của mình.)