VIETNAMESE
môi trường nước
ENGLISH
water environment
/ˈwɔtər ɪnˈvaɪrənmənt/
aquatic environment
Môi trường nước là môi trường mà những cá thể tồn tại, sinh sống và tương tác qua lại đều bị ảnh hưởng và phụ thuộc vào nước.
Ví dụ
1.
Môi trường nước là nơi sinh sống của nhiều loại thực vật và động vật đa dạng.
The water environment is home to a diverse range of plants and animals.
2.
Ô nhiễm là mối đe dọa lớn đối với môi trường nước.
Pollution is a major threat to the water environment.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các môi trường tự nhiên nhé! - Natural environment: Môi trường tự nhiên - Air environment: Môi trường không khí - Soil environment/ Land environment: Môi trường đất - Water environment/ Aquatic environment: Môi trường nước - Marine environment: Môi trường biển - Forest environment: Môi trường rừng - Alpine environment: Môi trường núi cao - Vacuum environment: Môi trường chân không
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết