VIETNAMESE
thị trường tiêu thụ
ENGLISH
consumption market
/kənˈsʌmpʃən ˈmɑrkət/
Thị trường tiêu thụ là một hay nhiều nhóm khách hàng bao gồm cả khách hàng tiềm ẩn với các nhu cầu tương tự nhau, sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu đó.
Ví dụ
1.
Bài báo phân tích các đặc điểm của thị trường tiêu thụ và triển vọng của nó.
The article analyses the characteristics of the consumption market and its prospects.
2.
Thị trường tiêu thụ 1,4 butanediol trong và ngoài nước đã được phân tích.
The domestic and foreign consumption market of 1,4 butanediol has been analyzed.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!
Chợ
Ví dụ: We went to the market to buy fresh vegetables and fruits. (Chúng tôi đến chợ để mua rau và trái cây tươi.)
Thị trường
Ví dụ: The company is planning to launch its new product in the global market. (Công ty đang lên kế hoạch tung ra sản phẩm mới của mình trên thị trường toàn cầu.)
Quảng bá hay tiếp thị
Ví dụ: The company is using social media to market its new line of beauty products. (Công ty đang sử dụng mạng xã hội để quảng bá dòng sản phẩm làm đẹp mới của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết