VIETNAMESE
trường tiểu học
ENGLISH
primary school
/ˈpraɪˌmɛri skul/
Trường tiểu học là trường học mà trẻ em được giáo dục tiểu học từ khoảng 6 đến 11 tuổi, đến sau mẫu giáo, trường mầm non và trước khi tới trường trung học.
Ví dụ
1.
Con gái nhỏ của tôi đang học trường tiểu học.
My little girl is at primary school.
2.
Trường tiểu học là trường đầu tiên mà mọi người đi học.
A primary school is the first school everybody goes to.
Ghi chú
Các loại trường học:
- public school (trường công lập)
- boarding school (trường nội trú)
- nursery school (trường mầm non)
- primary school (tiểu học)
- junior high school (trung học cơ sở)
- high school (trung học phổ thông)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết