VIETNAMESE

sale thị trường

bán hàng trực tiếp

word

ENGLISH

Field sales

  
NOUN

/fiːld seɪlz/

Direct sales

"Sale thị trường" là hoạt động bán hàng diễn ra trực tiếp tại thị trường.

Ví dụ

1.

Sale thị trường cải thiện thị phần khu vực.

Field sales improve regional market share.

2.

Sale thị trường tăng cường sự gắn kết khách hàng.

Field sales boost customer engagement.

Ghi chú

Từ Field sales là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh và bán hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sales representative - Nhân viên bán hàng Ví dụ: The company hired a sales representative to increase outreach. (Công ty đã tuyển một nhân viên bán hàng để mở rộng tiếp cận.) check Sales territory - Khu vực bán hàng Ví dụ: She managed a sales territory covering the Midwest. (Cô ấy quản lý một khu vực bán hàng ở vùng Trung Tây.) check Direct sales - Bán hàng trực tiếp Ví dụ: Direct sales require strong interpersonal skills. (Bán hàng trực tiếp đòi hỏi kỹ năng giao tiếp tốt.)