VIETNAMESE
ngõ ngách
ENGLISH
lanes and alleys
/leɪnz ænd ˈæliz/
Ngõ ngách là từ chỉ các con ngõ và ngách nói chung.
Ví dụ
1.
Ngõ ngách thường chạy giữa, phía sau hoặc bên trong các tòa nhà ở các khu vực cũ của thị trấn và thành phố.
Lanes and alleys usually run between, behind, or within buildings in the older parts of towns and cities.
2.
Họ bao vây anh ấy trong các ngõ ngách.
They had cornered him in lanes and alleys.
Ghi chú
Cùng phân biệt lane, path và alley nha!
- Ngõ (Lane): là con đường hẹp ở nông thôn mà xe cộ có thể sử dụng được, thường cặp theo hàng rào hoặc chạy dọc những hàng cây. Lane cũng ám chỉ những ngõ hẻm hay con đường hẹp giữa các tòa nhà trong thành phố hay khu dân cư đông đúc.
Ví dụ: Their house is on Maple Lane. (Nhà họ ở ngõ Maple.)
- Lối đi, đường mòn (Path): thường không do con người xây dựng mà là lối đi tự phát, là lối đi nhỏ dọc theo một con lộ, chạy theo ven bờ sông hay lối đi xuyên qua các cánh đồng.
Ví dụ: Look, we can see the path from here. (Nhìn kìa, từ đây chúng ta có thể thấy được con đường mòn).
- Ngõ hẻm (alley): là một con đường nhỏ được sinh ra từ các con đường chính khác.
Ví dụ: She walked quickly down the alley. (Cô bước nhanh xuống ngõ hẻm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết