VIETNAMESE

thị trường bán lẻ

ENGLISH

retail market

  
NOUN

/ˈriˌteɪl ˈmɑrkət/

Thị trường bán lẻ là thị trường ở đó diễn ra hoạt động bán lẻ.

Ví dụ

1.

Lợi nhuận kỷ lục trên thị trường bán lẻ cho thấy sự bùng nổ của nền kinh tế.

Record profits in the retail market indicate a boom in the economy.

2.

Ngân hàng của bạn thống trị thị trường bán lẻ có lợi nhuận ở Hồng Kông, với dân số gồm các doanh nhân nhỏ và những người tiết kiệm chăm chỉ.

Your bank dominates the profitable Hongkong retail market, with its population of hard-working small businessmen and savers.

Ghi chú

Cùng phân biệt industry market nha!

- Ngành công nghiệp (industry) là một tập hợp các công ty cung cấp các sản phẩm tương tự hoặc thay thế cho khách hàng và cạnh tranh với nhau.

- Thị trường (market) là cơ chế giúp người mua và người bán thực hiện các giao dịch liên quan đến trao đổi hàng hóa và dịch vụ.