VIETNAMESE

thị sát

word

ENGLISH

inspect

  
VERB

/ɪnˈspɛkt/

oversee, examine

Thị sát là động từ có nghĩa là xem xét, quan sát thực tế tại nơi diễn ra sự việc, hiện tượng nào đó để nắm bắt tình hình.

Ví dụ

1.

Người kiểm tra công trình được gọi đến để thị sát công trường xây dựng và đảm bảo rằng nó đáp ứng tất cả các quy định an toàn.

The building inspector was called in to inspect the construction site and ensure that it met all safety regulations.

2.

Thị sát chất lượng sản phẩm trước khi vận chuyển là điều cần thiết.

It is essential to inspect the quality of the products before shipping.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ inspect khi nói hoặc viết nhé! check Inspect a building – Kiểm tra một tòa nhà Ví dụ: The engineers inspected the building for structural damage. (Các kỹ sư đã kiểm tra tòa nhà để tìm hư hại cấu trúc.) check Inspect documents – Kiểm tra tài liệu Ví dụ: The manager inspected the documents before signing. (Người quản lý đã kiểm tra tài liệu trước khi ký.) check Inspect thoroughly – Kiểm tra kỹ lưỡng Ví dụ: They inspected the equipment thoroughly before use. (Họ đã kiểm tra kỹ lưỡng thiết bị trước khi sử dụng.)