VIETNAMESE

sạt

trượt

word

ENGLISH

erode

  
VERB

/ɪˈroʊd/

slide

Sạt là trạng thái bị trượt hoặc bị rơi xuống do mất ổn định.

Ví dụ

1.

Mưa lớn làm sạt bờ sông.

The heavy rains eroded the riverbank.

2.

Họ làm sạt đồi khi xây đường.

They eroded the hillside while constructing the road.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ erode khi nói hoặc viết nhé! check Erode the riverbank - Làm sạt bờ sông Ví dụ: The heavy rains eroded the riverbank. (Mưa lớn làm sạt bờ sông.) check Erode over time - Bị mòn theo thời gian Ví dụ: The rocks eroded over time due to constant wind. (Những tảng đá bị mòn theo thời gian do gió liên tục.) check Erode a hillside - Làm sạt đồi Ví dụ: They eroded the hillside while constructing the road. (Họ làm sạt đồi khi xây đường.)