VIETNAMESE
giám sát thi công
giám sát xây dựng, giám sát công trình
ENGLISH
construction supervisor
NOUN
/kənˈstrʌkʃən ˈsupərˌvaɪzər/
Giám sát thi công là người theo dõi quá trình thi công tại công trường, đảm bảo chất lượng, khối lượng tuân theo thiết kế được duyệt, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành cũng như các vấn đề về tiến độ xây dựng, an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
Ví dụ
1.
Thường thì vị trí giám sát thi công sẽ do Kỹ sư xây dựng có kinh nghiệm phụ trách - giúp ngăn chặn những sai sót, sự cố có thể xảy ra trong quá trình thi công.
The position of a construction supervisor will usually be responsible by an experienced engineer - helping to prevent errors and problems that may occur during the construction process.
2.
Kiểm tra chất lượng vật tư, vật liệu được đưa vào công trình là một trong những trách nhiệm của giám sát thi công.
Checking the quality of supplies and materials brought into the construction site is one of the responsibilities of the construction supervisor.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết