VIETNAMESE

người giám sát thi công

ENGLISH

construction supervisor

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən ˈsupərˌvaɪzər/

site supervisor

Người giám sát thi công là người có trách nhiệm giám sát quá trình thi công, bảo đảm tiến độ, chất lượng và an toàn cho công trình xây dựng.

Ví dụ

1.

Là người giám sát thi công, trách nhiệm của anh là quản lý công trình.

As a construction supervisor, his responsibility is to manage the project.

2.

Người giám sát thi công giám sát việc xây dựng cây cầu.

The construction supervisor oversaw the building of the bridge.

Ghi chú

Cùng phân biệt supervisor và manager nha! - Người quản lý (manager) thường đóng vai trò chiến lược hơn trong công ty, đưa ra quyết định, thiết lập mục tiêu và giám sát sự thành công của một nhóm. - Người giám sát (supervisor) có trách nhiệm điều hành các công việc và đảm bảo chúng được thực hiện đúng cách và đúng thời hạn.