VIETNAMESE

thi pháp

lý luận thơ

word

ENGLISH

poetics

  
NOUN

/pəʊˈɛtɪks/

poetic theory

“Thi pháp” là tập hợp phương pháp, quy tắc và thủ pháp dùng trong quá trình sáng tác và phân tích thơ.

Ví dụ

1.

Nó nghiên cứu thi pháp ca dao.

He studies the poetics of Vietnamese folk poetry.

2.

Thi pháp giúp giải thích cấu trúc bài thơ.

Poetics help explain structure in verse.

Ghi chú

Từ Poetics là một từ vựng thuộc lĩnh vực lý luận văn họcphân tích tác phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Art of literary composition – Nghệ thuật sáng tác văn học Ví dụ: Poetics is the study of the art of literary composition, especially the structure and style of texts. (Thi pháp là ngành nghiên cứu về nghệ thuật sáng tác văn học, đặc biệt là cấu trúc và phong cách tác phẩm.) check Theory of poetic language – Lý thuyết ngôn ngữ thơ ca Ví dụ: Poetics includes the theory of poetic language and its rhetorical devices. (Thi pháp bao gồm lý thuyết về ngôn ngữ thơ và các biện pháp tu từ.) check Stylistic analysis – Phân tích phong cách Ví dụ: Poetics involves stylistic analysis of literary genres and author techniques. (Thi pháp nghiên cứu phong cách thể loại và thủ pháp nghệ thuật của tác giả.) check Structural literary study – Nghiên cứu cấu trúc văn học Ví dụ: Modern poetics examines structural elements like narration, rhythm, and tone. (Thi pháp hiện đại phân tích các yếu tố cấu trúc như tự sự, nhịp điệu và giọng văn.)