VIETNAMESE
thị phần
tỷ trọng trong thị trường
ENGLISH
market share
/ˈmɑrkət ʃɛr/
Thị phần là phần thị trường tiêu thụ sản phẩm mà một doanh nghiệp đang nắm giữ được.
Ví dụ
1.
Thị phần địa phương của ngân hàng có xu hướng được chia đều giữa chi nhánh địa phương và các chi nhánh ở nơi khác.
A bank's local market share tends to be divided equally between the local branch and branches located elsewhere.
2.
Honda đang cố gắng tăng thị phần của mình.
Honda is trying to increase its market share.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!
Chợ
Ví dụ: We went to the market to buy fresh vegetables and fruits. (Chúng tôi đến chợ để mua rau và trái cây tươi.)
Thị trường
Ví dụ: The company is planning to launch its new product in the global market. (Công ty đang lên kế hoạch tung ra sản phẩm mới của mình trên thị trường toàn cầu.)
Quảng bá hay tiếp thị
Ví dụ: The company is using social media to market its new line of beauty products. (Công ty đang sử dụng mạng xã hội để quảng bá dòng sản phẩm làm đẹp mới của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết