VIETNAMESE

thí

bố thí

word

ENGLISH

give to charity

  
VERB

/ɡɪv tu ˈʧɛrɪti/

Thí là động tử có nghĩa là cho đi, giúp đỡ người khác, thường là những nghèo khổ, khó khăn.

Ví dụ

1.

Tôi luôn luôn thí vào mùa nghỉ lễ.

I always give to charity during the holiday season.

2.

Công ty khuyến khích nhân viên thí qua các sự kiện gây quỹ.

The company encourages employees to give to charity through fundraising events.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ give to charity khi nói hoặc viết nhé! Give generously to charity - Hào phóng quyên góp cho từ thiện Ví dụ: He gives generously to charity every year. (Anh ấy hào phóng quyên góp cho từ thiện mỗi năm.) Give time to charity - Dành thời gian cho từ thiện Ví dụ: She gives her time to charity by volunteering at local shelters. (Cô ấy dành thời gian cho từ thiện bằng cách tình nguyện tại các nhà tạm trú địa phương.) Give to charity anonymously - Quyên góp từ thiện ẩn danh Ví dụ: Many wealthy individuals prefer to give to charity anonymously. (Nhiều người giàu có thích quyên góp từ thiện ẩn danh.)