VIETNAMESE

thị phạm

làm mẫu

word

ENGLISH

model

  
VERB

/ˈmɑdəl/

demontrate

Thị phạm là động từ có nghĩa là làm mẫu, làm động tác cho người khác xem để bắt chước, học tập theo.

Ví dụ

1.

Cô ấy thị phạm các xu hướng thời trang mới nhất trên sàn diễn thời trang.

She modeled the latest fashion trends on the runway during the fashion show.

2.

Nghệ sĩ đã thị phạm đất sét thành một tác phẩm điêu khắc đẹp.

The artist modeled the clay into a beautiful sculpture.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ model khi nói hoặc viết nhé! check Model good behavior – Làm gương hành vi tốt Ví dụ: Teachers should model good behavior for their students. (Giáo viên nên làm gương hành vi tốt cho học sinh.) check Model a process – Mô phỏng một quy trình Ví dụ: The engineer modeled the process to identify potential issues. (Kỹ sư đã mô phỏng quy trình để xác định các vấn đề tiềm năng.) check Model clothes – Làm mẫu thời trang Ví dụ: She modeled clothes for a local designer at the fashion show. (Cô ấy làm mẫu thời trang cho một nhà thiết kế địa phương tại buổi trình diễn thời trang.)