VIETNAMESE

tiếp thị sản phẩm

quảng cáo sản phẩm

word

ENGLISH

market products

  
VERB

/ˈmɑrkət ˈprɑdəkts/

Tiếp thị sản phẩm là nghiên cứu thị trường, phân tích khách hàng, quảng cáo, và chiến lược giá để thúc đẩy doanh số bán hàng.

Ví dụ

1.

Công ty có kế hoạch tiếp thị sản phẩm trên toàn cầu vào năm sau.

The company plans to market products globally next year.

2.

Cô ấy chịu trách nhiệm tiếp thị sản phẩm tới nhóm khách hàng đích.

She's responsible for marketing products to a specific target audience.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số cách diễn đạt với nghĩa tương tự market products nhé! check Promote products - Quảng bá sản phẩm Phân biệt: Promote tập trung vào việc làm cho sản phẩm trở nên nổi bật hoặc thu hút sự chú ý từ khách hàng thông qua chiến dịch quảng cáo, truyền thông. Ví dụ: The company is planning to promote its new line of products next month. (Công ty dự định quảng bá dòng sản phẩm mới vào tháng sau.) check Advertise products - Quảng cáo sản phẩm Phân biệt: Advertise đề cập đến việc đưa thông tin về sản phẩm ra công chúng thông qua các phương tiện truyền thông như TV, radio, internet, biển quảng cáo... Ví dụ: The brand has invested heavily in advertising its new products online. (Thương hiệu đã đầu tư mạnh vào việc quảng cáo sản phẩm mới trên mạng.)