VIETNAMESE

thì giờ

thời gian rảnh

word

ENGLISH

spare time

  
NOUN

/spɛə taɪm/

leisure time

Thì giờ là khoảng thời gian rảnh rỗi có thể sử dụng cho các hoạt động.

Ví dụ

1.

Anh ấy dùng thì giờ rảnh rỗi để tình nguyện tại trại cứu hộ động vật địa phương.

He uses his spare time to volunteer at the local animal shelter.

2.

Cô ấy dùng thì giờ của mình để học các ngôn ngữ lập trình mới.

She uses her spare time to learn new programming languages.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của spare time nhé! check Free time - Thời gian rảnh Phân biệt: Free time là thời gian không bị ràng buộc bởi công việc hay nghĩa vụ. Spare time là thời gian rảnh rỗi mà bạn có thể sử dụng theo ý muốn. Ví dụ: I like to read books in my free time. (Tôi thích đọc sách trong thời gian rảnh rỗi.) check Leisure time - Thời gian giải trí Phân biệt: Leisure time là thời gian dành cho các hoạt động thư giãn và giải trí. Spare time có nghĩa rộng hơn, bao gồm cả thời gian dành cho các hoạt động khác ngoài giải trí. Ví dụ: She spends her leisure time playing tennis. (Cô ấy dành thời gian giải trí để chơi quần vợt.)