VIETNAMESE
bên thi công
đơn vị thi công
ENGLISH
construction contractor
/kənˈstrʌkʃən kənˈtræktə/
builder
“Bên thi công” là đơn vị hoặc cá nhân thực hiện xây dựng, lắp đặt công trình theo hợp đồng.
Ví dụ
1.
Bên thi công phải tuân thủ tiêu chuẩn an toàn.
The construction contractor must follow safety standards.
2.
Bên thi công hoàn thành công trình đúng hạn.
The construction contractor completed the project on time.
Ghi chú
Từ Construction contractor là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và thi công công trình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Project execution – Thực hiện dự án
Ví dụ:
The construction contractor is responsible for project execution according to the blueprint.
(Bên thi công chịu trách nhiệm thực hiện dự án theo bản thiết kế.)
Site supervision – Giám sát công trường
Ví dụ:
Continuous site supervision is required from the construction contractor.
(Bên thi công phải giám sát công trường liên tục.)
Material procurement – Mua sắm vật tư
Ví dụ:
The construction contractor manages material procurement for the project.
(Bên thi công quản lý việc mua sắm vật tư cho dự án.)
Workforce coordination – Điều phối nhân công
Ví dụ:
The construction contractor oversees workforce coordination on site.
(Bên thi công giám sát việc điều phối nhân công tại công trường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết