VIETNAMESE

thị chính

cơ quan hành chính địa phương

word

ENGLISH

Municipal

  
ADJ

/mjuːˈnɪsɪpəl/

city-related

"Thị chính" là cơ quan hành chính hoặc cơ sở của chính quyền trong một thành phố hoặc thị trấn.

Ví dụ

1.

Tòa nhà thị chính ở gần đây.

The municipal building is nearby.

2.

Các dịch vụ thị chính là rất cần thiết.

Municipal services are essential.

Ghi chú

Từ Municipal là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính côngquản lý đô thị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check City-level – Cấp thành phố Ví dụ: The municipal council is responsible for city-level planning and public services. (Chính quyền thị chính chịu trách nhiệm lập quy hoạch cấp thành phố và cung cấp dịch vụ công.) check Urban authority – Cơ quan đô thị Ví dụ: The municipal government acts as the local urban authority in charge of traffic and sanitation. (Chính quyền thị chính là cơ quan đô thị địa phương chịu trách nhiệm về giao thông và vệ sinh môi trường.) check City administration – Chính quyền thành phố Ví dụ: The mayor is the head of the municipal or city administration. (Thị trưởng là người đứng đầu chính quyền thị chính hoặc chính quyền thành phố.)