VIETNAMESE

thi thử

ENGLISH

have a practice test

  
PHRASE

/həv ə ˈpræktəs tɛst/

to take a mock exam

Thi thử là tham gia một kì thi giả định để kiểm tra năng lực của bản thân trước khi bước vào kỳ thi chính.

Ví dụ

1.

Bạn muốn thi thử trước khi thi thật?

Do you want to have a practice test before the real exam?

2.

Các học viên có thể thi thử và nhận được điểm cho các phần đọc, viết và nghe.

Students can take a practice test and receive a score for the reading, writing and listening sections.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng liên quan đến các kỳ thi (exam) nè!

- kỳ thi chuyển cấp: transition exam

- kỳ thi đại học: university exam

- kỳ thi học sinh giỏi quốc giá: national good student exam

- kỳ thi học sinh giỏi: good student exam

- kỳ thi trung học phổ thông quốc gia: national high school exam

- kỳ thi tốt nghiệp THPT: high school graduation exam

- kỳ thi tốt nghiệp: graduation exam

- kỳ thi tuyển sinh đại học: college entrance exam

- kỳ thi tuyển sinh: enrollment examination