VIETNAMESE

chỉnh trang đô thị

cải tạo đô thị, làm mới đô thị

word

ENGLISH

Urban renewal

  
NOUN

/ˈɜːbən rɪˈnjuːəl/

Urban renewal

“Chỉnh trang đô thị” là cải tạo, làm mới các khu vực trong thành phố nhằm tạo vẻ đẹp, tính thẩm mỹ và tiện ích hơn cho cư dân.

Ví dụ

1.

Thành phố đã thực hiện một số dự án chỉnh trang đô thị.

The city has implemented several urban renewal projects.

2.

The city has implemented several urban renewal projects.

Thành phố đã thực hiện một số dự án chỉnh trang đô thị.

Ghi chú

Từ chỉnh trang đô thị là một từ vựng thuộc chuyên ngành quản lý đô thị và phát triển bền vững. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Urban planning (Quy hoạch đô thị) - Ví dụ: The city's urban planning includes creating new green spaces. (Quy hoạch đô thị của thành phố bao gồm việc tạo thêm không gian xanh.) check Infrastructure development (Phát triển hạ tầng) Ví dụ: Infrastructure development plays a vital role in urban renewal. (Phát triển hạ tầng đóng vai trò quan trọng trong việc chỉnh trang đô thị.) check Gentrification (Tái phát triển khu vực cũ) Ví dụ: Gentrification often improves housing quality but may displace locals. (Việc tái phát triển khu vực cũ thường cải thiện chất lượng nhà ở nhưng có thể gây ảnh hưởng đến người dân địa phương.)