VIETNAMESE

thẹp

Hẹp, nhỏ

word

ENGLISH

metal sheet

  
NOUN

/hʊkt ˈriːbɑːr/

Narrow

Thẹp là tấm kim loại mỏng, thường làm từ sắt hoặc thép.

Ví dụ

1.

Mái nhà được làm bằng thẹp.

The roof is made of metal sheets.

2.

Tấm kim loại được sử dụng trong xây dựng và sản xuất.

Metal sheets are used in construction and manufacturing.

Ghi chú

Từ Metal sheet là một từ vựng thuộc lĩnh vực gia công cơ khívật liệu xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sheet metal – Tấm kim loại Ví dụ: A metal sheet is also known as sheet metal, used widely in construction and manufacturing. (Thẹp còn gọi là tấm kim loại, được sử dụng phổ biến trong xây dựng và sản xuất.) check Rolled steel – Thép cán Ví dụ: Metal sheets can be made from rolled steel, aluminum, copper, or zinc. (Tấm kim loại có thể làm từ thép cán, nhôm, đồng hoặc kẽm.) check Fabrication material – Vật liệu gia công Ví dụ: They serve as fabrication materials for roofing, tanks, and machinery parts. (Tấm kim loại được dùng làm vật liệu gia công cho mái lợp, bồn chứa, và linh kiện máy móc.) check Thickness gauge – Độ dày Ví dụ: The type of metal sheet depends on its thickness gauge for different applications. (Loại thẹp sử dụng phụ thuộc vào độ dày phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.)