VIETNAMESE
Dầm thép
dầm kim loại
ENGLISH
steel beam
/stiːl biːm/
metal beam; I-beam
Dầm thép là thanh dầm làm bằng thép, được sử dụng trong các kết cấu hiện đại nhờ tính bền và khả năng chịu lực cao cùng trọng lượng nhẹ.
Ví dụ
1.
Dầm thép đã được lắp đặt để bắc qua không gian rộng trong phòng hội trường.
The steel beam was installed to span the large open space in the hall.
2.
Các kỹ sư ưa chuộng dầm thép nhờ tỉ lệ chịu lực/trọng lượng cao.
Engineers prefer steel beams for their high strength-to-weight ratio.
Ghi chú
Dầm là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ dầm nhé!
Nghĩa 1: Bộ phận kết cấu nằm ngang chịu tải trọng trong xây dựng.
Tiếng Anh: Beam
Ví dụ: The beam supports the weight of the upper floors.
(Dầm chịu tải trọng của các tầng trên.)
Nghĩa 2: Loại dầm có tác dụng liên kết các khối bê tông.
Tiếng Anh: Bond beam
Ví dụ: The bond beam strengthens the masonry wall structure.
(Dầm bo giúp tăng cường kết cấu tường xây.)
Nghĩa 3: Hành động ngâm lâu trong nước.
Tiếng Anh: Soak
Ví dụ: The clothes were soaked in detergent before washing.
(Quần áo được dầm trong nước giặt trước khi giặt sạch.)
Nghĩa 4: Trạng thái chìm ngập trong một cảm xúc hoặc hoàn cảnh nào đó.
Tiếng Anh: Immerse
Ví dụ: He was immersed in deep thought all day.
(Anh ấy dầm mình trong suy nghĩ suốt cả ngày.)
Nghĩa 5: Tình trạng thời tiết có mưa phùn kéo dài hoặc ngập nước.
Tiếng Anh: Drizzle
Ví dụ: It has been drizzling for the whole week.
(Trời dầm mưa suốt cả tuần nay.)
Nghĩa 6: Hành động nghiền nát hoặc dầm một thứ gì đó ra nhỏ hơn.
Tiếng Anh: Mash
Ví dụ: She mashed the boiled potatoes to make mashed potatoes.
(Cô ấy dầm khoai tây luộc để làm khoai tây nghiền.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết