VIETNAMESE
theo thời thế
thích nghi thời cuộc, theo xu hướng
ENGLISH
adapt to the times
/əˈdæpt tu ðə taɪmz/
adjust to trends, keep up with society
Từ “theo thời thế” diễn đạt hành động hoặc thái độ thích nghi với hoàn cảnh hoặc xu hướng xã hội hiện tại.
Ví dụ
1.
Các công ty thành công biết cách theo thời thế.
Successful companies know how to adapt to the times.
2.
Theo thời thế là điều cần thiết để tồn tại trong kinh doanh.
Adapting to the times is crucial for survival in business.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của adapt to the times nhé!
Keep up with changes - Theo kịp sự thay đổi
Phân biệt:
Keep up with changes diễn tả việc thích nghi, rất gần với adapt to the times.
Ví dụ:
Businesses must keep up with changes to survive.
(Các doanh nghiệp phải theo kịp sự thay đổi để tồn tại.)
Move with the times - Theo thời đại
Phân biệt:
Move with the times là thành ngữ chỉ việc thích ứng với xu hướng mới, tương đương adapt to the times.
Ví dụ:
We need to move with the times and innovate.
(Chúng ta cần theo kịp thời đại và đổi mới.)
Adjust to the era - Điều chỉnh theo thời đại
Phân biệt:
Adjust to the era nhấn mạnh sự thích nghi với thời kỳ mới, sát nghĩa với adapt to the times.
Ví dụ:
Artists must adjust to the era to stay relevant.
(Các nghệ sĩ phải điều chỉnh theo thời đại để duy trì sự phù hợp.)
Stay current - Luôn cập nhật
Phân biệt:
Stay current nhấn mạnh việc duy trì sự hiện đại, gần nghĩa với adapt to the times.
Ví dụ:
Companies must stay current with technology trends.
(Các công ty phải luôn cập nhật xu hướng công nghệ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết