VIETNAMESE

thay đổi theo thời gian

word

ENGLISH

change over time

  
PHRASE

/ʧeɪnʤ ˈoʊvər taɪm/

Thay đổi theo thời gian là cụm từ được sử dụng để chỉ sự thay đổi của một thứ gì đó theo thời gian, một khái niệm trừu tượng, được đo bằng các đơn vị như giây, phút, giờ, ngày, tháng, năm,...

Ví dụ

1.

Các loài trải qua thay đổi theo thời gian thông qua quá trình tiến hóa.

Species undergo change over time through the process of evolution.

2.

Triển lãm giới thiệu thay đổi theo thời gian của xu hướng thời trang.

The exhibit showcased the change over time in fashion trends.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ change over time khi nói hoặc viết nhé! check Significant change over time – Thay đổi đáng kể theo thời gian Ví dụ: The company’s performance has shown significant change over time. (Hiệu suất của công ty đã có sự thay đổi đáng kể theo thời gian.) check Gradual change over time – Sự thay đổi dần dần theo thời gian Ví dụ: Gradual change over time is natural in ecosystems. (Sự thay đổi dần dần theo thời gian là điều tự nhiên trong các hệ sinh thái.) check Track changes over time – Theo dõi sự thay đổi theo thời gian Ví dụ: We tracked changes over time in customer preferences. (Chúng tôi đã theo dõi sự thay đổi theo thời gian trong sở thích của khách hàng.)